Thiên Vi Càn
乾 qián
Quẻ số 1
Ý nghĩa quẻ:
Sáng tạo, thành công, sức mạnh, quyền lực
Địa Thủy Sư
師 shī
Quẻ số 7
Ý nghĩa quẻ:
Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ
Địa Thiên Thái
泰 tài
Quẻ số 11
Ý nghĩa quẻ:
Thái bình, phồn vinh, hòa hợp, cân bằng
Hỏa Thiên Đại Hữu
大有 dà yǒu
Quẻ số 14
Ý nghĩa quẻ:
Có nhiều, sung túc, giàu có, nổi tiếng, tỏa sáng rực rỡ.
Địa Trạch Lâm
臨 lín
Quẻ số 19
Ý nghĩa quẻ:
Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm,trưởng thành từng bước.
Sơn Thiên Đại Súc
大畜 dà chù
Quẻ số 26
Ý nghĩa quẻ:
Tích lũy năng lực, chờ đợi thời cơ để phát triển kế hoạch
Lôi Thiên Đại Tráng
大壯 dà zhuàng
Quẻ số 34
Ý nghĩa quẻ:
Quyền lực lớn mạnh, tài năng, năng lực
Lôi Thủy Giải
解 xiè
Quẻ số 40
Ý nghĩa quẻ:
Hóa giải, chấm dứt khó khăn, nghìn năm khó gặp
Trạch Vi Đoài
兌 duì
Quẻ số 58
Ý nghĩa quẻ:
Vui tươi, minh quang, niềm vui mừng, vận thế thuận lợi
Phong Trạch Trung Phu
中孚 zhōng fú
Quẻ số 61
Ý nghĩa quẻ:
Có đức tin, trung thực, uy tín, thành thật, nghệ thuật bằng hữu
Bộ lọc sim theo ý muốn :
Tư vấn phong thủy và bán hàng
Zalo: 0963.131.131