Thủy Địa Tỷ
比 bǐ
Quẻ số 8
Ý nghĩa quẻ:
Tương trợ, hòa thuận, tập hợp, thống nhất
Thiên Hỏa Đồng Nhân
同人 tóng rén
Quẻ số 13
Ý nghĩa quẻ:
Cộng đồng, liên kết, gắn bó, đồng tâm hợp lực, thế vận thịnh vượng
Địa Sơn Khiêm
謙 qiān
Quẻ số 15
Ý nghĩa quẻ:
Khiêm nhường, mềm mỏng, giản dị, khiêm tốn thận trọng thì vận thế tốt
Lôi Địa Dự
豫 yù
Quẻ số 16
Ý nghĩa quẻ:
Hân hoan, vui vẻ, hạnh phúc, có nhiều cơ hội tốt để thành công
Thuần Ly
離 lí
Quẻ số 30
Ý nghĩa quẻ:
Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc
Trạch Sơn Hàm
咸 xián
Quẻ số 31
Ý nghĩa quẻ:
Hòa hợp, đám cưới, hiệp định, liên minh. Thành cũng là bạn, bại cũng là bạn.
Hỏa Địa Tấn
晉 jìn
Quẻ số 35
Ý nghĩa quẻ:
Tiến bộ, thăng chức, thành đạt rực rỡ, quý nhân đề bạt
Phong Hỏa Gia Nhân
家人 jiā rén
Quẻ số 37
Ý nghĩa quẻ:
Gia đình, quần thể xã hội, tập hợp lại, đoàn kết giúp đỡ, quý nhân vào nhà
Trạch Địa Tụy
萃 cuì
Quẻ số 45
Ý nghĩa quẻ:
Tập họp, thuận tình, hội tụ. Vận thế thuận lợi, có trưởng bối dìu dắt
Phong Sơn Tiệm
漸 jiàn
Quẻ số 53
Ý nghĩa quẻ:
Tiến dần, thong thả, tiến bộ, tuần tự tiến hành
Lôi Hỏa Phong
豐 fēng
Quẻ số 55
Ý nghĩa quẻ:
Trù phú, thành công, uy danh lẫm liệt
Thủy Hỏa Ký Tế
既濟 jì jì
Quẻ số 63
Ý nghĩa quẻ:
Việc đã thành, trật tự vãn hồi, thành công, bớt tham vọng
Bộ lọc sim theo ý muốn :
Tư vấn phong thủy và bán hàng
Zalo: 0963.131.131